Thứ Ba, 13 tháng 8, 2013

THIẾT BỊ PHÂN TÍCH ẨM MB45

Mô tả sản phẩm :

HÀNG MỚI VỀ

Hãng sản xuất : Ohaus – Mỹ
Xuất xứ : Thụy Sỹ
Model : MB 45

Tính năng kỹ thuật :

- Phương pháp đo : cân sấy ẩm
- Khả năng cân max : 45g
- Độ đọc : 0.01% hoặc 0.001g
- Độ lặp lại : 0.05% (3g mẫu) ; 0.015% (10g mẫu)
- Gia nhiệt bằng đèn Halogen
- Điều chỉnh nhiệt độ : 50oC - 200oC , bước tăng 1oC
- Thời gian : 1 – 120 phút, bước tăng 10 giây
- Kích thước đĩa cân nhôm : 90 cm / Số đĩa cân chuẩn : 50 / Cung cấp kèm tay giữ đĩa mẫu (pan handler).
- Màn hình hiển thị LCD nhiệt độ, % ẩm, % chất rắn, thời gian sấy, trọng lượng, test ID, đường cong sấy.
           (31,414,790 VND)
                 Chưa bao gồm VAT

- Giao diện RS232
- Có thể hiện thị các ngôn ngữ khác nhau : tiếng Anh, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp
- Lưu trữ được 50 kết quả sấy
- Có thể chọn lựa 04 chương trình sấy tự động
- Kích thước (Ngang x Cao x Rộng) : 190 x 152 x 350  mm
- Nguồn : 220V - 50/60 Hz

VP Chính
Điạ chỉ : 8 / 6 - 8 / 8 Thích Minh Nguyệt, Phường 2, Q. Tân Bình, Tp. HCM
Điện thoại : 08.3842 1850 (5 lines)                      
Fax : 08.3846 2390
Email : nguyen-anh-tssc@hcm.fpt.vn
.

CÂN KỸ THUẬT SPS602F

Mô tả sản phẩm :



Hãng cung cấp : OHAUS – Mỹ
Xuất xứ : Trung Quốc
Model : SPS602F

Tính năng kỹ thuật :

- Tiêu chuẩn chất lượng : ISO 9001 : 2000
- Cân chuẩn ngoại
- Trọng lượng cân : 600 g
- Độ đọc : 0.01 g
- Độ lặp lại : 0.01 g
- Độ tuyến tính : ± 0.02 g
- Thời gian ổn định : 3 giây
- Kết quả hiển thị trên màn hình tinh thể lỏng, 6 chữ số, chiều cao chữ số 15 mm
- Đường kính đĩa cân : 12 cm
- Nhiều hệ đơn vị cân : g, mg, ct ...
                 (4,328,267 VND)
                         Chưa bao gồm VAT

- Có chức năng cân đếm, cân phần trăm, đếm tổng
- Môi trường họat động : 10 đến 40oC
- Kích thước ngoài ( Ngang x Cao x  Rộng ) : 19.2 x 5.4 x 21.0 cm
- Trọng lượng của cân : 1.8 kg
- Nguồn điện sử dụng : AC adaptor 220 V, 50/60 Hz

Cung cấp bao gồm :

- Cân kỹ thuật, model SPS 602F
- AC adapter cấp nguồn
- Hướng dẫn sử dụng bằng tiếng Anh và bản dịch tháo tác sử dụng bằng tiếng Việt

VP Chính
Điạ chỉ : 8 / 6 - 8 / 8 Thích Minh Nguyệt, Phường 2, Q. Tân Bình, Tp. HCM
Điện thoại : 08.3842 1850 (5 lines)                      
Fax : 08.3846 2390
Email : nguyen-anh-tssc@hcm.fpt.vn

CÂN KỸ THUẬT SPS6001F

Mô tả sản phẩm :


Hãng cung cấp : OHAUS – Mỹ
Xuất xứ : Trung Quốc
Model : SPS6001F

Tính năng kỹ thuật :

- Tiêu chuẩn chất lượng : ISO 9001 : 2000
- Cân chuẩn ngoại
- Trọng lượng cân : 6000 g
- Độ đọc : 0.1 g
        
            ( 5,047,350 VND)
                Chưa bao gồm VAT
- Độ lặp lại : 0.1 g
- Độ tuyến tính : ± 0.2 g
- Thời gian ổn định : 3 giây
- Kết quả hiển thị trên màn hình tinh thể lỏng, 6 chữ số, chiều cao chữ số 15 mm
- Kích thước đĩa cân : 165 x 142 mm
- Môi trường họat động : 10 đến 40oC
- Kích thước ngoài ( Ngang x Cao x  Rộng ) : 19.2 x 5.4 x 21.0 cm
- Trọng lượng của cân : 0.8 kg
- Nguồn điện sử dụng : AC adaptor 220 V, 50/60 Hz

Cung cấp bao gồm :

- Cân kỹ thuật, model SPS 6001F
- AC adapter cấp nguồn
- Hướng dẫn sử dụng bằng tiếng Anh và bản dịch tháo tác sử dụng bằng tiếng Việt


VP Chính
Điạ chỉ : 8 / 6 - 8 / 8 Thích Minh Nguyệt, Phường 2, Q. Tân Bình, Tp. HCM
Điện thoại : 08.3842 1850 (5 lines)                      
Fax : 08.3846 2390
Email : nguyen-anh-tssc@hcm.fpt.vn

CÂN PHÂN TÍCH VP214C

Mô tả sản phẩm :

Hãng cung cấp : OHAUS – Mỹ
Xuất xứ : Thụy Sỹ
Model : VP214C

Tính năng kỹ thuật :

- Tiêu chuẩn chất lượng : ISO 9001 : 2000
- AutoCal hệ thống tự động chuẩn nội
- Ứng dụng trong hầu hết các ngành công nghiệp
- Người dùng có thể lựa chọn độ ổn định và tự động zero
- Trọng lượng cân : 210 g
- Độ đọc : 0.0001 g
- Độ lặp lại : 0.1 mg
- Độ tuyến tính : ±0.2 mg
          (   44,213,380 VND)
                    Chưa bao gồm VAT
- Thời gian ổn định £ 4 giây
- Kết quả hiển thị trên màn hình tinh thể lỏng
- Đường kính đĩa cân : 9 cm
- Nhiều hệ đơn vị cân : g , dwt , ct , oz , oz t , gn , taels , mommes , 1 custom unit
- Có chức năng cân : đếm hạt , kiểm tra nhanh , cân động, cân kiển tra , SQC , ...
- Môi trường họat động : 10 đến 40oC, độ ẩm tương đối 10% - 80%
- Kích thước ngoài ( Ngang x Cao x  Rộng ) : 210 x 350 x 350 mm
- Trọng lượng của cân : 6 kg
- Nguồn điện sử dụng : AC adaptor 220 V, 50/60 Hz

Cung cấp bao gồm:

- Cân phân tích, model VP214C
- AC adapter cấp nguồn
- Bộ phụ kiện đo tỷ trọng
- Hướng dẫn sử dụng bằng tiếng Anh và bản dịch tháo tác sử dụng bằng tiếng Việt

VP Chính
Điạ chỉ : 8 / 6 - 8 / 8 Thích Minh Nguyệt, Phường 2, Q. Tân Bình, Tp. HCM
Điện thoại : 08.3842 1850 (5 lines)                      
Fax : 08.3846 2390
Email : nguyen-anh-tssc@hcm.fpt.vn

CÂN KỸ THUẬT V31X3

Mô tả sản phẩm :


Hãng sản xuất : Ohaus – Mỹ
Xuất xứ : Trung Quốc
Model : V31X3

Tính năng kỹ thuật :

- Tiêu chuẩn chất lượng : ISO 9001 : 2000
- Cân chuẩn ngoại
- Trọng lượng cân : 3000 g
- Độ đọc : 1 g
- Thời gian ổn định ≤ 3 giây
- Kết quả hiển thị trên màn hình tinh thể lỏng
- Kích thước đĩa cân : 146 x 158 mm
- Nhiều hệ đơn vị cân : g, kg ...
- Môi trường họat động : 0 đến 40oC, độ ẩm 10 – 95%, không ngưng tụ
- Kích thước đĩa cân (Dài x Rộng) : 146 x 158 mm
- Kích thước ngoài ( Ngang x Cao x  Rộng ) : 218 x 186 x 77 mm
- Trọng lượng cân : 1.2 kg
- Nguồn điện sử dụng : AC adapter 220 V, 50/60 Hz

Cung cấp bao gồm :

- Cân kỹ thuật, model V31X3
- AC adapter
- Hướng dẫn sử dụng

VP Chính
Điạ chỉ : 8 / 6 - 8 / 8 Thích Minh Nguyệt, Phường 2, Q. Tân Bình, Tp. HCM
Điện thoại : 08.3842 1850 (5 lines)                      
Fax : 08.3846 2390
Email : nguyen-anh-tssc@hcm.fpt.vn

CÂN KỸ THUẬT SPS4001F

Mô tả sản phẩm :   4,979,881 VND
                            Chưa bao gồm VAT


Hãng cung cấp : OHAUS – Mỹ
Xuất xứ : Trung Quốc
Model : SPS4001F

Tính năng kỹ thuật :

- Tiêu chuẩn chất lượng : ISO 9001 : 2000
- Cân chuẩn ngoại
- Trọng lượng cân : 4000 g
- Độ đọc : 0.1 g


- Độ lặp lại : 0.1 g
- Độ tuyến tính : ± 0.1 g
- Thời gian ổn định : 3 giây
- Kết quả hiển thị trên màn hình tinh thể lỏng, 6 chữ số, chiều cao chữ số 15 mm
- Kích thước đĩa cân : 165 x 142 mm
- Môi trường họat động : 10 đến 40oC
- Kích thước ngoài ( Ngang x Cao x  Rộng ) : 19.2 x 5.4 x 21.0 cm
- Trọng lượng của cân : 0.8 kg
- Nguồn điện sử dụng : AC adaptor 220 V, 50/60 Hz

Cung cấp bao gồm :

- Cân kỹ thuật, model SPS 4001F
- AC adapter cấp nguồn
- Hướng dẫn sử dụng bằng tiếng Anh và bản dịch tháo tác sử dụng bằng tiếng Việt

VP Chính
Điạ chỉ : 8 / 6 - 8 / 8 Thích Minh Nguyệt, Phường 2, Q. Tân Bình, Tp. HCM
Điện thoại : 08.3842 1850 (5 lines)                      
Fax : 08.3846 2390
Email : nguyen-anh-tssc@hcm.fpt.vn

Thứ Hai, 12 tháng 8, 2013

M17 BROTH

 
Mô tả sản phẩm :
Hãng sản xuất : OXOID - Anh

Xuất xứ : Anh
Model :

Tính năng kỹ thuật :

Hỗ trợ sự phát triển của loài  lactic streptococci họ  bacteriophages.
Công thức *
gm/ lít
Tryptone
5.0
Soya peptone
5.0
`Lab-Lemco’ powder
5.0
Yeast extract
2.5
Ascorbic acid
0.5
Magnesium sulphate
0.25
Di-sodium-glycerophosphate
19.0
pH 6.9 ± 0.2 @ 25°C

Hướng dẫn:
Đổ 37.25g vào 950ml lít nước cất , đun hỗn hợp cho đến khi hòa tan hoàn. Tiệt trùng bằng nồi hấp ở 121°C trong 15 phút. Để nguội đến 50°C và thêm vào 50 ml lactose solution tiệt trùng vô khuẩn (10% w/v).
Lactose solution 10% (w/v)
Hòa tan 10g Lactose Code LP0070  vào 100 ml nước cất. Tiệt trùng bằng nồi hấp ở 121°C trong 15 phút hay bằng màng lọc 0.2mm.
Cơ chế:
M17 Broth được sản xuất cùng với M17 Agar CM0785. Công dụng của nó là kết hợp M17 Agar CM0785 được mô tả bởi  Terzaghi and Sandine1.. Những người này đã đề nghị M17 Broth là môi trường thích hợp cho việc duy trì  vì khả năng đệm tốt và ít bị ảnh hưởng bởi khả năng sinh acid trong quá trình nuôi cấy.
Điều kiện bảo quản và hạn sử dụng:
Bảo quản dehydrated medium ở 10-30°C và sử dụng trước hạn sử dụng trên nhãn.
Bảo quản môi trường pha sẵn ở 2-8°C.
Màu sắc nhận biết
môi trường khan: màu đỏ dâu, dạng bột mịn.
Môi trường pha: dung dịch đỏ dâu
Kết quả dương tính:
Kết quả mong đợi
Streptococcus thermophilus ATCC® 14485
Phát triển dày đặc
Kết quả âm tính:

Lactobacillus bulgaricus ATCC® 11842
Không phát triển
Tham khảo:
1.
Terzaghi B. E. and Sandine W. E. (1975) Applied Microbiology 29. 807-813.
2. Anderson A. W. and Elliker P. R. (1953) J. Dairy Science 36. 161-167.
3. Reiter B. and Oram J. D. (1962) J. Dairy Res. 29. 63-77.
4. Shankar P. A. and Davies F. L. (1977) J. Soc. Dairy Technology 30. 28-30.
5. International Dairy Federation (1981) Joint IDF/ISO/AOAC Group E44.
6. International Organization for Standardization (1985) ISO/DIS 7889.

MÔI TRƯỜNG VI SINH M17 AGAR

 
Mô tả sản phẩm :
Hãng sản xuất : OXOID - Anh

Xuất xứ : Anh
Model :

Tính năng kỹ thuật :

Môi trường dùng tăng sinh  lactic streptococci,  loài bacteriophages và chọn lọc loài  Streptococcus thermophilus từ sữa chua.
Công thức thiết lập*
gm/ lít
Tryptone
5.0
Soya peptone
5.0
`Lab-Lemco’ powder
5.0
Yeast extract
2.5
Ascorbic acid
0.5
Magnesium sulphate
0.25
Di-sodium-glycerophosphate
19.0
Agar
11.0
pH 6.9 ± 0.2 @ 25°C

Hướng dẩn:
Hòa tan 48.25g trong 950ml nước cất và đun sôi. Hấp tiệt trùng dung dịch bằng nồi hấp ở  121°C trong vòng 15 phút. Hạ lạnh đến 50°C  và thêm 50ml dung dịch  sterile lactose solution (10% w/v).
Lactose solution 10% (w/v)
Hòa tan 10g  Lactose Mã số  LP0070 trong 100ml of distilled water. Tiệt trùng bằng nồi hấp ở 121°C trong vòng 15 phút hoặc bằng phương pháp màng lọc với cỡ màng 0.2µm.
Cơ chế:
M17 Agar được dựa trên công thức thiết lập bởi Terzaghi and Sandine1 và được khuyến cáo sử dụng nhằm làm môi trường cải tiến cho sự phát triển và đếm loài lactic streptococci và họ bacteriophages.
Lactic streptococci là loài khuẩn khó, nó đòi hỏi môi trường phức tạp cho sự phát triển tối ưu nhất 2,3. Tính  homofermentative  của chúng làm giảm acid tự nhiên vì vậy môi trường phải được bổ sung chất đệm pH tốt nhằm duy trì pH ở mức trên 5.7 trong suốt quá trình phát triển. Việc duy trì này rất quan trọng bởi vì pH thấp có thể làm tổn thương và làm giảm quá trình phục hồi của Lactic streptococci.
M17 Agar có chứa di-sodium-glycerophosphate rất hiệu quả trong việc duy trì pH ở trên trong vòng 24 giờ ở 30°C. Nhân tố đệm này cũng cho phép cộng thêm calcium mà không hình thành nên bất kỳ chất kết tủa nào. Môi trường chứa calcium được sử dụng cho họ ăn vi khuẩn của loài  Lactic streptococci1.
Shankar và  Davies4 báo cáo rằng  M17 Agar thích hợp cho việc đồng hóa và đếm loài Streptococcus thermophilus từ mẫu yogurt ở nồng độ cao di-sodium-glycerophosphate kết quả từ việc ngăn chặn loài  Lactobacillus bulgaricus. M17 Agar được khuyến khích sử dụng bởi 5,6 International Dairy Federation cho việc đếm chọn lọc Streptococcus thermophilus từ yogurt.
Pha dung dịch 0.1% peptone water6 theo công thức sau:
LP0042 Tryptone
0.5g
LP0049 Peptone
0.5g
1 lít nước cất

Tiệt trùng bằng nồi hấp ở 121°C trong vòng 15 phút.
Điều kiện bảo quản và hạn sử dụng:
Bảo quản môi trường khan 10-30°C và sử dụng trước ngày hết hạn ghi trên nhãn.
Bảo quản môi trường pha sẵn ở  2-8°C.
Màu sắc nhận biết:
Môi trường khan: màu đỏ dâu, dạng bột mịn.
Môi trường pha sẵn : nhũ tương màu đỏ dâu.
Kết quả:
Dương tính :
Kết quả mong đợi
Streptococcus thermophilus ATCC® 14485
Phát triển tốt, khuẩn lạc màu trắng
Âm tính:

Lactobacillus bulgaricus ATCC® 11842
Không phát hiện
Tham khảo:
1.
Terzaghi B. E. and Sandine W. E. (1975) Applied Microbiology 29. 807-813.
2. Anderson A. W. and Elliker P. R. (1953) J. Dairy Science 36. 161-167.
3. Reiter B. and Oram J. D. (1962) J. Dairy Res. 29. 63-77.
4. Shankar P. A. and Davies F. L. (1977) J. Soc. Dairy Technology 30. 28-30.
5. International Dairy Federation (1981) Joint IDF/ISO/AOAC Group E44.
6. International Organization for Standardization (1985) ISO/DIS 7889.

MÔI TRƯỜNG VI SINH MRS AGAR (DE MAN, ROGOSA, SHARPE)

 
Mô tả sản phẩm :
Hãng sản xuất : OXOID - Anh

Xuất xứ : Anh
Model :

Tính năng kỹ thuật :

Môi trường vi sinh cho kiểm tra “vi khuẩn acid lactic”.
Công thức*
gm/ lít
Peptone
10.0
`Lab-Lemco’ powder
8.0
Yeast extract
4.0
Glucose
20.0
Sorbitan mono-oleate
1ml
Dipotassium hydrogen phosphate
2.0
Sodium acetate 3H2O
5.0
Triammonium citrate
2.0
Magnesium sulphate 7H2O
0.2
Manganese sulphate 4H2O
0.05
Agar
10.0
pH 6.2 ± 0.2 @ 25°C

Hướng dẫn sử dụng:
Hòa tan 62g môi trường trong 1 lít nước cất. Đun sôi đến khi hòa tan hoàn toàn, đổ môi trường vào ống, chai, hoặc bình và đem tiệt trùng bằng nồi hấp ở 121°C trong vòng 15 phút.
Mô tả :
Công thức MRS được phát triển bởi de Man, Rogosa and Sharpe1 nhằm thay thế cho (tomato juice) và đồng thời cung cấp môi trường mà hỗ trợ tốt cho việc phát triển của lactobacilli. MRS medium là loại môi trường đặc biệt kết hợp công thức tomato juice medium của Briggs2 the meat extract tomato juice medium của de Man. Nó hỗ trợ việc phát triển các mạch của lactobacilli, đặc biệt là Lactobacillus brevisLactobacillus fermenti.
MRS Agar và Broth được thiết lập để gia tăng sự phát triển của loài `lactic acid bacteria’ bao gồm cả : Lactobacillus, Streptococcus, PediococcusLeuconostoc. Tất cả những loài này đều sinh ra acid lactic. Chúng là vi khuẩn Gram- dương, xúc tác, oxi hóa âm và đòi hỏi nhiều dưỡng chất.
Môi trường MRS chọn lọc loài lactobacilli nhưng một vài loài khác có thể xuất hiện như leuconostocs và pediococci. Tính chọc lọc có thể biến đổi phụ thuộc vào pH.
Lactobacilli chịu đựng được mức độ pH thấp hơn streptococci (pH 5.0-6.5) với pediococci leuconostocs phát triển tốt nhất trong khoảng này. Những chất ức chế của nhóm chính microflora bao gồm thallous acetate, sodium acetate, sorbic acid, acetic acid, sodium nitrite, cycloheximide và polymyxin. Những chất này có thể được sử dụng ở nồng độ thay đổi thích hợp và có thể kết hợp với nhau, nhưng để chắc chắn thì MRS Agar kết hợp với sorbic acid như đã mô tả sẽ cho ra pH xuống khoảng 5.7 và 0.14% sorbic thêm vào tương ứng với 0.2% potassium sorbate.
Việc đếm Lactobacillus acidophilus Bifidobacterium đã chỉ ra rằng sự điều chỉnh một vài thành phần phụ sẽ giúp tối ưu hóa việc xác định Lactobacillus acidophilusBifidobacterium spp trong sự hiện diện của vi khuẩn acid lactic và những loài acid lactic khác hiện hiện trong yoghurt5.
Kỹ thuật:
1. Mẫu xác định chứa lactobacilli phải được ngâm, hòa loãng và nếu cần thiết phải trộn lẫn trong dung dịch chứa MRS Broth.
2.  Hòa tan 1ml mẫu, đổ lên đĩa Petri đã tiệt trùng. Sau đó đổ dung dịch MRS Agar (45°C) vào đĩa và trộn đều.
3. Khi môi trường trong đĩa đông lại, đổ thêm một lớp MRS Agar nữa phủ lên bề mặt.
4. Đĩa thạch được giữ ấm theo mô tả bên dưới. Điều quan trọng là phải tạo độ ẩm thích hợp để tránh làm khô đĩa thạch trong quá trình giữ ấm. Sự có mặt của carrbon dioxide sẽ giúp cho sự tăng trưởng của vi khuẩn và môi trường tốt nhất nằm ở khoảng 5% CO2.
Phương pháp giữ ấm:
42°C thermophilic:
2 ngày
35°C mesophilic:
2 ngày
30°C + 22°C mesophilic-psychrotrophic
2+1 ngày
25°C psychrotrophic:
3 ngày
Điều kiện bảo quản:
Bảo quản môi trường khan ở
10-30°C và sử dụng trước ngày hết hạn ghi trên nhãn.
Bảo quản môi trường đã pha ở 2-8°C.
Màu sắc:
Môi trường khan: dạng bột màu đỏ nho.
Môi trường pha sẵn: gel màu hổ phách
Chỉ tiêu:
Positive control:
Kết quả
Lactobacillus gasseri ATCC® 19992 *
Phát triển tốt, khuẩn lạc màu đỏ dâu
Negative control:

Uninoculated medium
Không phát hiện
* This organism is available as a Culti-Loop®
Tham khảo:
1.
de Man J. C., Rogosa M. and Sharpe M. Elisabeth (1960) Appl. Bact. 23. 130-135.
2. Briggs M. (1953) J. Dairy Res. 20. 36-40.
3. Reuter G. (1985) Intern. J. Food Microbiol. 2. 55-68.
4. ISO/TC 34/SC 6/WG 15, No.3 and 5 (1984) Enumeration of Lactobacteriaceae in meat and meat products.
5. Lankaputhra W.E.V., Shah N.P. and Britz M.L. (1996) Food Australia 48. 113-118.

MÔI TRƯỜNG VI SINH BRILLIANCE CAMPYCOUNT AGAR

 
Mô tả sản phẩm :
Hãng sản xuất : OXOID - Anh

Xuất xứ : Anh
Model :

Tính năng kỹ thuật :

Oxoid vừa sản xuất môi trường Brilliance™ CampyCount Agar, một môi trường mới, tính chọn lọc cao, dễ đọc; chromogenic giúp nhận dạng và đếm Campylobacter jejuni Campylobacter coli trong gia cầm và các mẫu liên quan tại hội nghị chuyên đề an toàn thực phẩm các nước Châu Âu lần thứ 5 - Hiệp hội quốc tế về bảo vệ thực phẩm - International Association for Food Protection (IAFP) Fifth European Symposium on Food Safety (Trung tâm hội nghị Estrel, Berlin, Đức, 7-9 /10).

Campylobacter là nguyên nhân gây bệnh đường ruột ở hầu hết các nước phát triển. Vi sinh vật này đặc biệt phổ biến và gia tăng ở gia cầm , 98% ca ngộ độc thực phẩm bị gây ra bởi C. jejuni C. coli. Dù cho, những năm gần đây, sự lây lan của Campylobacter trong gia cầm đã giảm đi rất nhiều, trong tương lai có thể loại trừ hoàn toàn loài này. Mục tiêu có thể thực hiện được ngay đó là làm giảm sự tác động của quá trình lây nhiễm lên con người bằng cách ngăn ngừa sự tác động của Campylobacter trên thịt gà. Để có được điều này, các tiêu chuẩn hiện hành cho việc kiểm tra phải được ban hành.

Công thức Brilliance CampyCount cho phép đếm chính xác sự phát triển của loài C. jejuni C. coli mẫu gia cầm, gia cầm và các mẫu liên quan. Môi trường đã được nghiên cứu cẩn thận để tối ưu hóa sự phát triển của loài C. jejuni C. coli trong khi ẩn dấu được các loài vi sinh vật khác. Khi các vi sinh vật mục tiêu được chuyển hóa, một chất chỉ thị trong môi trường sẽ nhuộm màu vi sinh vật thành màu đỏ đậm, đánh dấu loài C. jejuni và khuẩn lạc C. coli được nhận biết trên thạch trong suốt trong vòng 48 giờ.

OXOID - Anh


Địa chỉ: Wade Road, Basingstoke, Hampshire, RG24 8PW, England
Email: oxoid@oxoid.com
Website: www.oxoid.com
Tel: 00441256 841144
                                  Fax: 00441256 463388

Nguồn gốc của Công ty Oxoid bắt đầu từ những năm thuộc thế kỷ 19 - thời điểm khởi đầu của ngành vi trùng học, năm 1924 thương hiệu Oxoid được sử dụng lần đầu tiên để đặt nhãn các sản phẩm chào bán cho các bệnh viện.

Oxoid là một trong những nhà sản xuất và phân phối hàng đầu trên thế giới về các loại môi trường nuôi cấy vi sinh và sản phẩm kháng sinh khác. Sản phẩm Oxoid được sử dụng trong các phòng thí nghiệm công nghiệp và lâm sàng với mục đích cô lập và nhận dạng vi khuẩn và các loại sinh vật gây bệnh. Là nhà cung cấp chủ yếu các môi trường chuẩn bị sãn cho thị trường dược , thực phẩm, y tế … có xưởng sản xuất tại Perth - Scotland, Wesel - Đức, Ottawa - Canada và nhờ thị trường rộng lớn đó Oxoid đã tạo được danh tiếng và mở rộng thị trường đến Adelaide - Australia vào tháng 9 năm 2003.

Với 01 hệ thống kiểm soát chất lượng và đảm bảo chất lượng nghiêm ngặt, Oxoid mang đến cho khách hàng những sản phẩm đạt yêu cầu kỹ thuật và chất lượng cao. Sản phẩm Oxoid đáp ứng tiêu chuẩn ISO 9001.
Bên cạnh hàng loạt sản phẩm truyền thống được khách hàng tín nhiệm sử dụng, Oxoid không ngừng nghiên cứu sản xuất sản phẩm mới nhằm cải tiến và đẩy mạnh các quá trình cô lập sinh vật, đặc biệt là Listeria, E.coli O157, Salmonella và Legionella .

Sản phẩm :

1. Môi trường nuôi cấy đã khử nước (Dehydrated Culture Media – Code CM và MM), bảo quản trong hộp đậy kín, ở môi trường khô, nhiệt độ 10-30oC.

2. Sản phẩm phụ trợ : Bảo quản ở 2-8oC, bao gồm: thuốc thử chứa trong các chai nắp vặn 100ml (Supplementary reagent – Code: SR), kháng sinh đơn (Single antibiotic supplement – Code SR), mẫu lam dạng nhúng chìm (Code: SD) và một vài môi trường chứa dạng túi (readybag) thuận tiện khi sử dụng.

3. Các chế phẩm và chất chiết sinh học (Laboratory Preparation/Biological extracts – Code LP), bảo quản trong hộp đậy kín, môi trường khô, mát, nhiệt độ 10-30oC.

4. Dụng cụ sinh khí là sản phẩm được thiết kế để tạo môi trường tối ưu cho sự phát triển của các vi sinh vật: anaerobic organism (AnaeroGen), microaerophilic organism (CampyGen),
CO2 dependent organism (CO2Gen). Sử dụng kèm các bình hiếm khí là các túi sinh khí và chỉ thị hiếm khí. Trong cà 03 lọai sản phẩm trên đều không đòi hỏi sử dụng chất xúc tác (catalyst), không sinh hydrogen và không cần bổ sung nước.

5. Các bộ dụng cụ thử nhanh Listeria, Salmonella trong thực phẩm.

6. Thiết bị lấy mẫu khí để kiểm tra vi sinh trong môi trường : được thiết kế để lấy mẫu khí phục vụ cho việc kiểm sóat chất lượng không khí trong các khu vực nghiêm ngặt như bệnh viện, phòng sạch, xưởng sản xuất và các khu vực tiệt trùng khác...

7. Các lọai đĩa: Antimicrobial Susceptibility, Combination và Diagnostic
Đóng gói: 50 đĩa trong một cartridge, 5 cartridge trong một hộp.
Bảo quản: Sử dụng hằng ngày: bảo quản ở 2-8oC. Bảo quản lâu nên để ở - 20oC. Trước khi sử dụng nên để nhiệt độ sản phẩm trở về nhiệt độ phòng.
Phụ trợ để sử dụng các đĩa kháng sinh là dụng cụ phân phối đĩa, thuốc thử sinh hóa, dụng cụ thử sinh hóa nhanh nhằm phân biệt các chủng vi khuẩn trực tiếp từ môi trường nuôi cấy.

8. Các bộ kit nhận dạng sinh hóa Microbact. Bảo quản ở 2-8oC

9. Các bộ thuốc thử kết dính Drypost, Wet Latex. Bảo quản ở 2-25oC

10. Các bộ dụng cụ thử phát hiện độc tố. Bảo quản ở 2-8oC

11. Quality Control Organisms – Code C....L :
* Culti-Loops là những vi sinh vật được cổ định hóa trên các khuyên cấy để thuận tiện sử dụng ngay và chỉ sử dụng một lần. Bảo quản Culti-Loops ở 2-8oC, ngoại trừ Campylobacter jejuni giữ lạnh ở -18oC.
* Quanti-Cult chứa 01 lượng nhất định vi sinh vật được bảo quản dùng để sử dụng trong các quy trình kiểm soát chất lượng. CFUs (Colony forming units) được xác định dưới những điều kiện phát triển và quy trình định trước và không được đảm bảo ở những điều kiện khác.

Thứ Năm, 18 tháng 7, 2013

Hóa chất vi sinh


Mô tả sản phẩm :
Sử dụng cho việc đếm nấm men và nấm mốc.
Công thức*
gm/ lít
Yeast extract
5.0
Glucose
20.0
Agar
12.0
pH 7.0 ± 0.2 @ 25°C
Hóa chất bổ trợ OXYTETRACYCLINE GYE SELECTIVE SUPPLEMENT
Mã số : SR0073
Mỗi lọ 10 ml chứa :
/ lọ
/ lít
Oxytetracycline
50mg
100mg

chú ý: hóa chất này nhạy cảm với ánh sáng, nên thêm vào dịch agar ngay lập tức.
Hướng dẫn sử dụng
Hòa tan
18.5g vào 500ml nước cất và đun sôi hoàn toàn, tiệt trùng bằng nồi hấp trong vòng 10 phút ở 115°C. Làm lạnh môi trường xuống 50°C và bổ sung vào một lọ Oxytetracycline GYE Selective Supplement (SR0073). Trộn lẫn hoàn toàn và đổ vào đĩa Petri đã tiệt trùng. pH của môi trường nằm ở khoảng 7.6 ± 0.2 ở 25°C.
Điều kiện bảo quản và hạn sử dụng:
Bảo quản môi trường khan ở 10-30°C và sử dụng trước ngày hết hạn.
Bảo quản môi trường pha sẵn ở 2-8°C.
Hình dạng nhận biết
Môi trường khan: Màu đỏ dâu, dạng bột mịn.
Môi trường pha sẵn: gel màu đỏ dâu.
Chỉ tiêu chất lượng
Kết quả dương tính :
Kết quả
Aspergillus niger ATCC® 9642 *
Mycelium màu trắng, bào tử màu đen
Saccharomyces cerevisiae ATCC® 9763 *
Phát triển tốt, khuẩn lạc có màu kem.
Kết quả âm tính :
Escherichia coli ATCC® 25922 *
Được ẩn dấu
Tham khảo:
1.
Mossel D. A. A., Harrewijn G. A. and Elzebroek J. M. (1973) UNICEF.
2. Mossel D. A. A., Kleynen-Semmeling A. M. C., Vincentie H. M., Beerens H. and Catsaras M. (1970) J. Appl. Bact. 33. 454-457.
3. Mossel D. A. A., Visser M. and Mengerink W. H. J. (1962) Lab. Prac. II, 109-112.
4. Koburger J. A. and Mace F. E. (1967) Proc. W. Va. Acad. Sci. 39. 102-106.
5. Mossel D. A. A. (1951) Antonie Van Leeuwenhoek 17. 146.
6. Sharf J. M. (1960) Ann. Inst. Pasteur, Lille II. 117.
7. Mossel D. A. A., Vega Clara L. and Put H. M. C. (1975) J. Appl. Bact. 39. 15-22.
8. Dijkmann K.E., Koopmans M. and Mossel D.A.A. (1979) J. Appl. Bact. 47. ix.

liên hệ :
Công Ty TNHH Nguyên Anh
8/6-8/8 thích minh nguyệt, p.2, q.tân bình, tp.hcm
đt : 08 38421850 - fax : 08 38462390
 hotline : 0984719256